Bạn bè rủ tôi lẻn ra ngoài đi chơi nhưng tôi đã từ chối. Some young people nowadays will sneak out of the house at night to go out with friends. Một số bạn trẻ hiện nay sẽ lén ra khỏi nhà vào ban đêm để đi chơi với bạn bè The two cousins sneaked out of the house, going out through the back way.
Contextual translation of "một cách lén lút" into English. Human translations with examples: slowly, quietly, in a way, sneak out, statically, find a way, effectively.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bước đi lén lút trong tiếng Nhật * exp - ぬすみあし - 「み」 - [ĐẠO TÚC] Đây là cách dùng bước đi lén lút tiếng Nhật.Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.. Cùng học tiếng Nhật
Dịch Nghĩa len lut - lén lút Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford. Tham Khảo Thêm. lên lẹo. len lỏi qua. len lỏi qua được ... Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ …
vi (một cách) gian lậu, (một cách) lén lút FVDP French-Vietnamese Dictionary clandestin adjective Như những kẻ buôn lậu, họ hoạt động lén lút, ngấm ngầm đưa vào hội thánh những quan điểm bội đạo. Comme des contrebandiers, ils agissent de manière clandestine pour distiller subtilement leurs opinions. FVDP French-Vietnamese Dictionary clandestinement
làm lén lút làm lễ làm lễ cưới cho làm lễ kết nạp làm lễ kỷ niệm làm lễ rửa tội làm lệ thuộc làm lệch làm lệch địện từ làm lệch pha làm lén lút bằng Tiếng Anh Bản dịch và định nghĩa của làm lén lút, từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 31 câu dịch với làm lén lút . làm lén lút bản dịch làm lén lút Thêm
một cách lén lút {trạng từ} một cách lén lút (từ khác: lén lút, vụng trộm, rón rén) volume_up stealthily {trạng} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "stealthily" trong một câu more_vert Billy finds the layout trivial and stealthily robs it himself. more_vert That is what happens when a country is stealthily defaulting on its debts! more_vert
Từ điển tiếng Việt (Sđd) định nghĩa từ trà như sau:Trà: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà ...
Có một vài nhầm lẫn từ cách định nghĩa này, nếu coi Trái Đất như một nam châm khổng lồ, cực Nam của nam châm sẽ nằm gần cực Bắc từ của Trái Đất, và ngược lại. Gọi là cực Bắc từ do sự phân cực của trường tại vị trí địa lý (cực Bắc địa lý).
hamster ý nghĩa, định nghĩa, hamster là gì: 1. a small animal covered in fur with a short tail and large spaces in each side of its mouth for…. Tìm hiểu thêm.
Chào mừng bạn tới với website Blogchiaseaz, Hôm nay blogchiaseaz sẽ giới thiệu tới bạn về bài viết Ý nghĩa của những cách lén lút của DTF để nói nếu cô ấy cảm thấy điều đó / Đọc cho nam, Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về bài viết Ý nghĩa của những cách lén lút của DTF để nói nếu cô đấy cảm ...
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt. Từ ngày 06 ... di chuyển đến một vị trí ở phía trên hoặc ở phía trước lên núi mặt trời lên cao học sinh lên bảng Trái nghĩa: xuống tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn
Nhận thức. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Nhận thức (tiếng Anh: cognition) là hành động hay quá trình tiếp thu kiến thức và những am hiểu thông qua suy nghĩ, kinh nghiệm và giác quan, bao gồm các qui trình như là tri thức, sự chú ý, trí nhớ, sự đánh giá, sự ước lượng, sự lí ...
Ý nghĩa của những cách lén lút của DTF để nói nếu cô ấy cảm thấy điều đó / Đọc cho nam ... đó là một cụm từ mà đàn ông sử dụng để xác định người phụ nữ nào có thể muốn quan hệ tình dục với họ. ... nhưng cách tốt nhất để xác định xem cô gái mà bạn ...
Đi một cách lén lút, không gây ra tiếng động là gì: ぬきあしで - [きで] - [bẠt tÚc], ぬきあしさしあしで - [きしで] - [bẠt tÚc sai tÚc], Đi vào phòng ngủ bằng đầu ngón chân để không tạo ra tiếng động.: にきしでってく,...
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Hotline: 0942 079 358. Email: [email protected].
Trong những năm gần đây, việc loại bỏ những hình ảnh lỗi thời, lạc hậu về người phụ nữ ra
Lén lút Tính từ vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa: dấm dúi Các từ tiếp theo Léng phéng Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với... Léo hánh Động từ (Phương ngữ) bén mảng không dám léo hánh tới gần
25. Của hối lộ lén lút làm nguôi trận lôi đình. 26. Lúc nào cũng lén lút khi con không thấy họ. 27. Trái lại, hắn đến cách lén lút và bất thình lình. 28. Không nhiều người có thể lén lút phía sau ta đâu. 29. Chẳng phải ông lén lút cướp vợ của U-ri sao? 30.
Tra từ 'lén lút' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la arrow_drop_down. ... Nghĩa của "lén lút" trong tiếng Anh. lén lút {trạng} EN. volume_up. furtively; stealthily; ... một cách lén lút (từ khác: lén lút, vụng trộm, rón rén) volume_up.
Tính từ lén lút Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối . Mua bán lén lút những hàng cấm . Bọn gián điệp hoạt động lén lút . Một đám đông phụ nữ mới lên tàu. (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo ( Ma Văn Kháng) Tham khảo Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại:
lens ý nghĩa, định nghĩa, lens là gì: 1. a curved piece of glass, plastic, or other transparent material, used in cameras, glasses, and…. Tìm hiểu thêm.
Đi một cách lén lút, không gây ra tiếng động là gì: ぬきあしで - [きで] - [bẠt tÚc], ぬきあしさしあしで - [きしで] - [bẠt tÚc sai tÚc], Đi vào phòng ngủ bằng đầu ngón chân để không tạo ra tiếng động.: ... Trang chủ Từ điển Việt - Nhật Đi một cách ...
kẹp vào nách hay bên sườn, dùng móng hoặc càng, v.v. kẹp chặt, lấy của người một cách lén lút, nhằm lúc sơ hở, Từ ... Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox ; Forum Soha Tra Từ; Thay đổi gần đây ... Đồng nghĩa ...
lén lút - tt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng).
6 cách chống đạn để đáp ứng với tín hiệu hỗn hợp của anh ấy 210 câu hỏi sâu sắc để hỏi và khám phá tâm trí của ai đó 7 dấu hiệu bạn không yêu, bạn chỉ bị nghiện
lén lút : tt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm o Bọn gián điệp hoạt động lén lút o Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng). Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
Hãy nhớ rằng, hai kẻ mạo danh có nghĩa là họ có thể bao che cho nhau - luôn luôn tìm kiếm sự khác biệt. Đừng giống như những người này: Anh em có quả cam gọi một cuộc họp khẩn cấp để hỏi xem quả cam đội mũ của họ có đẹp không và mọi người chỉ pic.twitter ...
Tra từ 'một cách nghiêm túc' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la arrow_drop_down bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Toggle navigation share
Mộng nhiên vô tri (): 1. Vô cảm | 2. mất tri giác | 3. không hiểu biết; không biết lí lẽ | 4. không có người biết; không người hiểu được | 5. lời nói không phối hợp. Minh minh chi trung tự hữu chủ tể (): không có chuyện gì là ngẫu nhiên, mọi ...