- Nói không ra lời. - Nói lắp bắp. - Bắp thịt căng cứng. - Lẫn lộn. - Hồi hộp, tim đập nhanh. - Đi tiêu chảy. - Tay lạnh ướt. - Tránh nhìn mắt người khác. Ngoài ra những yếu tố khác như: tự ti mặc cảm, rụt rè không dám đòi hỏi quyền lợi, nghĩ những ...
API de traduction; À propos de MyMemory; Se connecter ...
Tôi không còn phòng cho những anh hùng hay những nhà vô địch bơi lội nói lắp bắp với vợ và con anh ta. Je ne veux ni héros, ni champions bègues et pères de famille. OpenSubtitles2018.v3
Nếu xem nói lắp là vấn đề quá nghiêm trọng thì trở ngại tâm lý sẽ tăng lên. Ngược lại, nếu cho đó là một tật bình thường, có thái độ coi thường thì sẽ dễ uốn nắn, thậm chí không chữa cũng khỏi. Phương pháp hữu hiệu để chữa bệnh nói lắp là tốc độ nói ...
Nói lắp là một rối loạn nhịp điệu bao gồm các vấn đề liên quan đến sự liền mạch và trôi chảy khi đang nói như kéo dài, lặp đi lặp lại một từ, một âm tiết nguyên âm hay phụ âm, đôi khi có thể dừng lại đột ngột khi đang nói vì có một từ hay âm tiết khó phát ...
Si vous voulez connaître le mot nói lắp en français, vous trouverez ici la traduction, de même que d'autres traductions du vietnamien vers le français. Nous espérons que cela vous aidera dans votre apprentissage des langues étrangères.
Loại bỏ căng thẳng tinh thần cũng là cách chữa nói lắp ở trẻ Khi căng thẳng thần kinh, bé rất dễ bị nói lắp. Do đó, loại bỏ căng thẳng tinh thần là một cách chữa nói lắp cho trẻ hiệu quả, mẹ hãy tạo cho con một môi trường sống hạnh phúc, an ổn để giúp con thoải mái tinh thần.
Nhưng lưu ý rằng bạn nên thực hành thường xuyên và kiên trì để chờ kết quả. Ngoài ra, bạn cần phải kết hợp đào tạo bổ sung với thể thao và tập thở. 4. Thực hành kỹ năng nói. Nói lắp nên tăng cường thực hành kỹ năng nói và kiên nhẫn để làm điều đó hàng ngày ...
Khi nói chuyện, Robert lắp bắp và cà lăm, thiếu tự chủ. When he spoke, Robert stuttered and stammered, void of control. FVDP-English-Vietnamese-Dictionary Show algorithmically generated translations Similar phrases lời nói lắp bắp
Nói lắp thực ra là một câu chuyện tâm lý. Bạn càng cô độc, càng giấu mình đi trong một thế giới ngày trở nên sôi động, bạn càng đẩy mình vào những rắc rối và trở nên lộn xộn trong những ý nghĩ. Để thoát khỏi nó, bạn phải dũng cảm bước ra khỏi bốn bức ...
Traduction de tiếng nói lắp bắp dans le dictionnaire français-portugais et dictionnaire analogique bilingue - Traduction en 37 langues
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. Chi tiết. Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này.
Označite prijevode "Nói lắp" na hrvatski. Pogledajte primjere prevoda Nói lắp u rečenicama, slušajte izgovor i učite gramatiku. Glosbe Prijaviti se vijetnamski hrvatski nói nói cách khác nói chuyện nói dối nói được Nói lắp Noir Nokia nón nóng Nóng chảy
And the stammering tongue will speak fluently and clearly. Không lắp bắp! Nói rõ ràng! Don't stumble, and speak clearly! Tôi không nhìn thấy gì cả", viên phi công lắp bắp nói . I can't see," said our pilot in a slurred voice.
Nói lắp, cũng được gọi là lắp bắp, là một rối loạn ngôn ngữ khi một cá nhân lặp lại hoặc kéo dài từ, âm tiết hoặc cụm từ. Một người có nói lắp (hoặc nói lắp bắp) cũng có thể dừng lại trong khi nói và không phát ra âm thanh nào đó cho một số âm tiết.
" nói lắp"。nói lắp,。 Nếu bạn nói lắp trong khi trò chuyện, hãy cố gắng tiếp tục nói, đừng bỏ dở câu chuyện.,。
Check 'lắp bắp' translations into English. Look through examples of lắp bắp translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar. Khi nói chuyện, Robert lắp bắp và cà lăm, thiếu tự chủ. When he spoke, Robert stuttered and stammered, void of control.
Điều này sẽ dễ dàng cho bạn thở và điều hoà nó. Nếu bạn ở trong một tình trạng nào đó cảm giác không thoải mái thì hãy cố gắng hít thở sâu qua mũi. - Hãy nhớ rằng thở khi bạn nói và nếu bạn bị nói lắp hãy ngừng lại, tạo cho bạn thời gian để thở, rồi cố ...
Bản dịch "lắp bắp" trong từ điển miễn phí Tiếng Việt - Tiếng Anh: gabble, sputtering, stammeringly. Kiểm tra nhiều bản dịch và ví dụ khác. Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 4 phép dịch lắp bắp, phổ biến nhất là: gabble, sputtering, stammeringly. Cơ sở dữ liệu ...
Bạn lắp bắp mỗi khi cố gắng bắt chuyện với họ. Quand vous essayez d'engager la conversation avec eux, vous bredouillez. FVDP French-Vietnamese Dictionary bégayer verb Tôi lắp bắp trong giây lát rồi cuối cùng quyết định nói ra sự thật.
5. Đoạn tách rời trên vỏ não ngăn tín hiệu lưu thông. Ở những người nói lắp có những đoạn tách rời vỏ não ngăn những tín hiệu lưu thông bình thường giữa các khu vực trong vùng kiểm soát ngôn ngữ, hậu quả là nói lắp, không thể nói chuyện lưu loát. Trên đây là 5 ...
Vérifiez les traductions 'người nói lắp' en français. Cherchez des exemples de traductions người nói lắp dans des phrases, écoutez à la prononciation et apprenez la grammaire. Glosbe utilise des cookies pour vous offrir la meilleure expérience
Khi bị căng thẳng, tôi nói không ra chữ, và bắt đầu nói lắp . When under pressure, I could scarcely articulate and would begin to stutter. jw2019. Nhưng hình như chúng nói lắp . But now they're just telling me gibberish. OpenSubtitles2018.v3. Tôi nghĩ …
Apple bị cáo buộc xúc phạm người nói lắp. Trong khi đó, theo tiêu chuẩn của Unicode, biểu tượng woozy face được dùng để diễn tả tình trạng say xỉn hoặc các tình trạng không tỉnh táo khác. Việc gợi ý woozy face cho cụm từ nói lắp bắp có vẻ như là một sai sót từ phía ...
Nếu bạn nói lắp trong khi trò chuyện, hãy cố gắng tiếp tục nói, đừng bỏ dở câu chuyện.,。 World-Loanword-Database-WOLD Nói lắp Nói lắp verb noun là gặp phải một người ...
Cherchez des exemples de traductions Nói lắp dans des phrases, écoutez à la prononciation et apprenez la grammaire. Glosbe utilise des cookies pour vous offrir la meilleure expérience Ne le ratez pas ! Glosbe Connexion vietnamien français nói lài nhài ...
Khi nói chuyện, Robert lắp bắp và cà lăm, thiếu tự chủ. When he spoke, Robert stuttered and stammered, void of control. Tôi nói lắp ba lắp bắp, còn giọng thì run rẩy. I …
"Cả nhà mình không ai nói lắp, ở lớp con cũng không, vậy mà chẳng hiểu sao từ lúc 3 tuổi thằng bé lại cứ lắp ba lắp bắp. Hai vợ chồng mình đã rất nghiêm, để ý và sửa cho con từng từ một nhưng tình trạng có vẻ ngày càng nặng", chị Hòa (Trung Kính, Hà Nội) kể.
11 Thế nên ngài sẽ dùng những kẻ nói lắp và ngôn ngữ ngoại quốc mà nói với dân này. 11 그러므로 그분은 말*을 더듬는 자들을 통해, 외국어를 통해 이 백성에게 말씀하실 것이다. jw2019 Điều này vẫn là một thách đố với tôi vì tôi hay hồi hộp khi lên bục ...